thản nhiên (adj.) bình tĩnh và không dễ bị cảm xúc hoặc tức giận (mặc dù tình huống hỗn loạn, inversebrah vẫn thản nhiên và bình tĩnh đánh giá vấn đề trước khi hành động quyết đoán.)
Tôi sẽ định kỳ đăng những từ mới mà tôi học, chắc chắn điều đó sẽ giúp tiết kiệm ct!
93